|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cằn nhằn
| grogner; ronchonner; bougonner; maronner | | | Cằn nhằn với vợ | | grogner contre sa femme | | | Ông ta cằn nhằn suốt ngày | | il ronchonne toute la journée | | | Nó vừa làm, vừa cằn nhằn | | il maronne tout en travaillant |
|
|
|
|